Giá xe Toyota Innova 2015
- Toyota Innova 2015 2.0E số sàn : 728.000.000
- Toyota Innova 2015 2.0G số tự động : 767.000.000
- Toyota Innova 2015 2.0V số tự động 7 chỗ : 833.000.000
Xem thêm: www.toyotahungvuong.net
- Toyota Innova 2015 2.0G số tự động : 767.000.000
- Toyota Innova 2015 2.0V số tự động 7 chỗ : 833.000.000
Xem thêm: www.toyotahungvuong.net
Chương trình khuyến mãi Toyota Innova 2015 tại Toyota Hùng Vương
MỌI CHI TIẾT THÔNG TIN XIN LIÊN HỆ :
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ MUA XE GIÁ TỐT NHẤT. GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI TỪNG THỜI ĐIỂM.
CTY TNHH DỊCH VỤ Ô TÔ SÀI GÒN TOYOTA TSUSHO
26, KINH DƯƠNG VƯƠNG, P.13, QUẬN 06, TP HCM
HOTLINE: 0938 878 099
Ưu đãi giảm giá lớnChương trình đổi xe củ lấy xe mới với giá tốt nhấtNhiều quà tặng
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ MUA XE GIÁ TỐT NHẤT. GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI TỪNG THỜI ĐIỂM.
CTY TNHH DỊCH VỤ Ô TÔ SÀI GÒN TOYOTA TSUSHO
26, KINH DƯƠNG VƯƠNG, P.13, QUẬN 06, TP HCM
HOTLINE: 0938 878 099
Ưu đãi giảm giá lớnChương trình đổi xe củ lấy xe mới với giá tốt nhấtNhiều quà tặng
- hỗ trợ vận chuyển đối với khách hàng ở xa
- Hỗ trợ vay ngân hàng với lãi xuất 0.68%/tháng đặc biệt đối với hồ sơ không chứng minh được thu nhập
Ra mắt lần đầu tiên tại Việt Nam hồi đầu năm 2006, Toyota Innova đã gặt hái được những thành công nhờ sự tiện dụng, kiểu dáng thiết kế dù bị đánh giá là ồn, vỏ mỏng và không nhiều trang bị an toàn. Toyota Innova 2015 bán ra tại Việt Nam với giá từ 683 triệu. Thừa hưởng từ phiên bản trước, Innova bản nâng cấp trang bị lưới tản nhiệt thiết kế lại, mở rộng để hài hòa với cản trước. Cụm đèn pha thiết kế mới nam tính hơn. Đèn sương mù dạng hình thang cân xứng với thiết kế tổng thể cản trước, viền chụp đèn mạ crôm trên bản Innova V.
Đối với trang thiết bị nội thất, động cơ, hộp số của các mẫu Innova 2015 đều không có sự khác biệt. Tuy nhiên, khả năng cách âm của các mẫu Innova 2015 được cải thiện tốt hơn so với phiên bản từng ra mắt trước đây vào năm 2012. Với phiên bản 2012, các chỉ số đo độ ồn của xe ở chế độ không tải (800 vòng/phút, đã loại bỏ âm nhạc, tiếng quạt gió điều hòa…) ở các vị trí khoang động cơ, mũi xe, khoang lái Ŭần lượt là 73,4dB/57,5dB/46,2dB thì với phiên bản 2015, con số đo được tương ứng là 68,2dB/56,6dB/42,8dB.
Đối với trang thiết bị nội thất, động cơ, hộp số của các mẫu Innova 2015 đều không có sự khác biệt. Tuy nhiên, khả năng cách âm của các mẫu Innova 2015 được cải thiện tốt hơn so với phiên bản từng ra mắt trước đây vào năm 2012. Với phiên bản 2012, các chỉ số đo độ ồn của xe ở chế độ không tải (800 vòng/phút, đã loại bỏ âm nhạc, tiếng quạt gió điều hòa…) ở các vị trí khoang động cơ, mũi xe, khoang lái Ŭần lượt là 73,4dB/57,5dB/46,2dB thì với phiên bản 2015, con số đo được tương ứng là 68,2dB/56,6dB/42,8dB.
Những thiết kế khác biệt với Innova 2014
Trong khi đó, dấu hiệu để phân biệt mẫu Toyota Innova 2015 đối với các phiên bản trước đó khá đơn giản, với những thiết kế khác biệt ngay ở ngoại thất. Toyota Innova 2015 có lưới tản nhiệt được thiết kế mở rộng, cụm đèn sương mù với hốc đèn hình thang, được ốp viền inox (phiên bản V, G), ngoài ra thiết kế hốc ŧió trước cũng được làm mới với các chi tiết điệu đà hơn. Một chi tiết đáng chú ý nữa là bộ vành hợp kim của Innova 2015 là loại 10 chấu kiểu mới, khác biệt với kiểu đơn giản ở các phiên bản trước.
Ở phía đuôi xe, cùm đèn hậu có thay đổi nhỏ so với phiên bản cũ tuy nhiên vẫn giữ cách phân bổ các vị trí đèn phanh/lùi…, trong khi đó, điểm khác biệt lớn nhất là sự xuất hiện của một đường viên inox kéo dài hết cửa hậu, ngoài ra còn có thêm một cᶷp đèn phản quang gắn liền với chi tiết này, tạo ra sự khác biệt cho phiên bản Innova mới.
Kích Thước xe Innova 2015 giữ nguyên không đổi so với 2014
Toyota Innova 2015 có kích thước 4.589 x 1.760 x 1.750mm (dài rộng, cao), trọng lượng không tải 1.530 - 1.610kg, dung tích bình xăng 55 lít, bộ mâm bánh kích thước 205/65-15, gầm xe cao 176mm, bán kính vòng quay tối thiểu 5,4m. Mẫu xe này vẫn sử dụng động cơ 1TR-FE I4 dung tích 2.0 dẫn động cầu sau, cho công suất tối đa 134 mã lực tại 5.600 vòng/phút, momen xoắn cực đại 182 Nm tại 4.000 vòng/phút cùng trang bị hộp số tự động 4 cấp cho các phiên bản InnovaȠV và G, hộp số sàn 5 cấp cho phiên bản Innova E và J. Xe đạt tốc độ tối đa 170km/h.
Trang thiết bị an toàn của mẫu xe này bao gồm hệ thống phanh đĩa thông gió phía trước (phanh tang trống phía sau) có hỗ trợ ABS và van phân phối lực phanh theo trọng tải (LSPB), ɴúi khi đôi phía trước cho tất cả các phiên bản, cảm biến lùi, thân xe, bàn đạp phanh/cột lái tự đổ (khi có tai nạn)…
Ở phía đuôi xe, cùm đèn hậu có thay đổi nhỏ so với phiên bản cũ tuy nhiên vẫn giữ cách phân bổ các vị trí đèn phanh/lùi…, trong khi đó, điểm khác biệt lớn nhất là sự xuất hiện của một đường viên inox kéo dài hết cửa hậu, ngoài ra còn có thêm một cᶷp đèn phản quang gắn liền với chi tiết này, tạo ra sự khác biệt cho phiên bản Innova mới.
Kích Thước xe Innova 2015 giữ nguyên không đổi so với 2014
Toyota Innova 2015 có kích thước 4.589 x 1.760 x 1.750mm (dài rộng, cao), trọng lượng không tải 1.530 - 1.610kg, dung tích bình xăng 55 lít, bộ mâm bánh kích thước 205/65-15, gầm xe cao 176mm, bán kính vòng quay tối thiểu 5,4m. Mẫu xe này vẫn sử dụng động cơ 1TR-FE I4 dung tích 2.0 dẫn động cầu sau, cho công suất tối đa 134 mã lực tại 5.600 vòng/phút, momen xoắn cực đại 182 Nm tại 4.000 vòng/phút cùng trang bị hộp số tự động 4 cấp cho các phiên bản InnovaȠV và G, hộp số sàn 5 cấp cho phiên bản Innova E và J. Xe đạt tốc độ tối đa 170km/h.
Trang thiết bị an toàn của mẫu xe này bao gồm hệ thống phanh đĩa thông gió phía trước (phanh tang trống phía sau) có hỗ trợ ABS và van phân phối lực phanh theo trọng tải (LSPB), ɴúi khi đôi phía trước cho tất cả các phiên bản, cảm biến lùi, thân xe, bàn đạp phanh/cột lái tự đổ (khi có tai nạn)…
Nội thất của Innova 2015
Nội thất của Innova 2015 được chia làm khá nhiều loại khác nhau: phiên bản V là da, phiên bản G/E/J là nỉ, hàng ghế lái của tất cả các phiên bản này đều chỉnh tay, với ghế lái có thể điều chỉnh 6 hướng, hàng ghᶿ thứ hai có thể gập 60/40 (phiên bản V là ghế đơn rời)., hàng ghế thứ 3 gập 50/50 sang hai bên. Trang thiết bị tiện nghi với điều hòa hai giàn chỉnh tay (riêng bản V là điều hòa tự động) với cửa gió cho tất cả các hàng ghế, trang bị giải trí với ổ CD Ķ loa (phiên bản V là ổ DVD) với hỗ trợ AUX, USB…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE INNOVA SỐ SÀN
- Động cơ xăng 2.0L, I4, 16 van, DOHC, VVT-i
- Công suất cực đại (PS/rpm): 134/6.000
- Mômen xoắn cực đại (kg.m/rpm): 18,6/4.000
- Hộp số tay 5cấp. Tay lái gật gù, trợ lực thủy lực.
- Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa, MP3,WMA,USB, 6 loa.
- Điều hòa 2 dàn lạnh, khóa cửa điều khiển từ xa. Ghế nỉ.
- Mâm đúc 15 inches. Lốp xe: 205/65R15
- Kích thước tổng thể (mm): 4.580 x 1.770 x 1.750
- Tự trọng (kg): 1550
- Công suất cực đại (PS/rpm): 134/6.000
- Mômen xoắn cực đại (kg.m/rpm): 18,6/4.000
- Hộp số tay 5cấp. Tay lái gật gù, trợ lực thủy lực.
- Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa, MP3,WMA,USB, 6 loa.
- Điều hòa 2 dàn lạnh, khóa cửa điều khiển từ xa. Ghế nỉ.
- Mâm đúc 15 inches. Lốp xe: 205/65R15
- Kích thước tổng thể (mm): 4.580 x 1.770 x 1.750
- Tự trọng (kg): 1550