Giá xe toyota altis 2015
· Giá xe Toyota Altis 2015 1.8G số tự động – 815.000.000 VNĐ
· Giá xe Toyota Altis 2015 2.0G số tự động – 954.000.000 VNĐ
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ Ô TÔ SÀI GÒN TOYOTA TSUSHO
Địa chỉ: 26 Kinh Dương Vương, Phường 13, Quận 6, Tp HCM.
Hotline: 0938 878 099
Thời gian làm việc:
- Phòng trưng bày: Thứ Hai đến Chủ nhật: 8g00 - 17g00
- Xưởng sửa chữa: Thứ Hai đến Thứ Bảy: 7g30 - 16g30
Chương trình khuyến mãi xe Toyota Altis
Các thông tin về bảo hành bảo dưỡng, bảo hiểm giám định bồi thường. Quý khách liên hệ Toyota Hùng Vương hotline: 0938 878 099 để được tư vấn miễn phí, nhiệt tình. Cảm ơn quý khách.
*Ưu đãi hấp dẫn về giá tại toyota Hùng Vương, giảm giá lên tới 50 triệu tuỳ các dòng xe và thời điểm khi khách hàng mua xe mới.
*Quà tặng phụ kiện hấp dẫn và nhiều dịch vụ hậu mãi khi khách hàng mua xe tại toyota Hùng Vương.
*Hỗ trợ vay vốn mua xe trả góp đến 70% giá trị xe, lãi suất thấp thời gian đến 5 năm.
*Hỗ trợ mua xe giao xe về các tỉnh. Bảo hành bảo dưỡng sơn sửa tất cả các dòng xe Toyota.
*Quà tặng 10 món khi mua xe ( áo trùm xe, bình chữa cháy, ....)
*Khách hàng sẽ được phục vụ hậu mãi chu đáo, tận tâm, chuyên nghiệp suốt quá trình sử dụng xe.
*Hỗ trợ tư vấn thủ tục giấy tờ giao xe nhanh nhất toàn quốc.
Altis 2015 thiết kế mới
Toyota sử dụng mâm đúc hợp kim 16 inch trên bản 1.8G và 17 inch trên bản 2.0V. Bên cạnh đó, gương chiếu hậu cùng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ và điều chỉnh điện. Tính năng an toàn trên Altis 2015 gồm hệ thống phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA là trang bị tiêu chuẩn trên các phiên bản. Về mặt an toàn bị động, Altis 2015 gia tăng kết cấu giúp tăng khả năng hấp thụ xung lực trên thân xe và gầm xe. Cấu trúc thân xe có thể hấp thụ lực và khung xe có độ bền cao. Khung xe GOA có vùng co rụm hấp thụ xung lực, dây đai an toàn 3 điểm (vai và 2 bên hông) được trang bị cho tất cả vị trí ghế ngồi trên xe, ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ.
Đèn chiếu gần dạng LED sử dụng projector cùng ban ngày dạng LED điểm lần đầu tiên trang bị trên bản 2.0V. Trong khi đó, bản 1.8G trang bị đèn pha dạng halogen với đèn chiếu xa gần, đèn định vị, bố trí liền kề với lưới tản nhiệt. Lần đầu tiên, Toyota trang bị trên bản 2.0V hệ thống cân bằng điện tử VSC, kiểm soát lực kéo TRC, camera lùi, cảm biến góc và cảm biến lùi. Hệ thống mã hóa khóa động cơ cũng được trang bị trên cả hai bản 1.8G CVT và 1.8 G MT.
Phần đuôi xe thiết kế dạng chữ T, đồng nhất với phần đầu. Các đường gân dập nổi mở rộng sang hai bên tăng tính hầm hố. Cụm đèn sau và nắp cốp thiết kế liền mạch với miếng ốp trang trí tạo điểm nhấn. Đặc biệt bản 2.0V trang bị bộ body kit thể thao. Bản 2.0V còn có cánh gió trên khoang hành lý tích hợp đèn báo phanh.
Động cơ Altis 2015
Nhờ kéo dài trục cơ sở giúp không gian nội thất của Altis thế hệ mới rộng rãi hơn.
Màu sắc xe Altis
Nội Thất xe Altis
Tất cả các phiên bản của Altis 2015 đều trang bị đèn trước tự động ngắt, khoang hành lý điều khiển điện. Gương chiếu hậu chống chói tự động, tích hợp màn hình hiển thị camera lùi trên bản 2.0V. Điều hòa tự động giới thiệu thêm trên bản 1.8G CVT.
Toyota cải tiến hộp số tự động vô cấp CVT vận hành trên một hệ thống bánh đai-dây thép cho khả năng biến thiên vô hạn mà không có sự ngắt quãng giữa các cấp số, giúp xe vận hành êm ái, đồng thời giúp người lái thoải mái khi điều khiển xe. Nhờ hộp số CVT mới và thiết kế thân xe khí động học, giúp mức tiêu thụ nhiên liệu giảm 5% so với thế hệ trước, theo công bố của nhà sản xuất.
Thông số kỹ thuật xe Altis 2015
|
Toyota Altis 1.8G CVT 2014 |
Toyota Altis 1.8G MT 2015 |
Toyota Altis 2.0V 2015 |
Xuất xứ |
Lắp ráp trong nước |
Lắp ráp trong nước |
Lắp ráp trong nước |
Dáng xe |
Sedan |
Sedan |
Sedan |
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
5 |
Số cửa |
4 |
4 |
4 |
Kiểu động cơ |
Xăng I4 |
Xăng I4 |
Xăng I4 |
Dung tích động cơ |
1.8L |
1.8L |
2.0L |
Công suất cực đại |
138 mã lực, tại 6.400 vòng/phút |
138 mã lực, tại 6.400 vòng/phút |
143 mã lực, tại 6.200 vòng/phút |
Moment xoắn cực đại |
173Nm, tại 4000 vòng/phút |
173Nm, tại 4000 vòng/phút |
187Nm, tại 3600 vòng/phút |
Hộp số |
Vô cấp |
Số sàn 6 cấp |
Vô cấp |
Kiểu dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Tốc độ cực đại |
|||
Thời gian tăng tốc 0-100km/h |
|||
Mức tiêu hao nhiên liệu |
l/100km |
l/100km |
l/100km |
Thể tích thùng nhiên liệu |
0L |
0L |
0L |
Kích thước tổng thể (mm) |
4.620x1.775x1.460 |
4.620x1.775x1.460 |
4.620x1.775x1.460 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
130 |
130 |
130 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5,40 |
5,40 |
5,40 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.200 |
1.180 |
1.255 |
Hệ thống treo trước |
Độc Lập Mac Pherson |
Độc Lập Mac Pherson |
Độc Lập Mac Pherson |
Hệ thống treo sau |
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn |
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn |
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn |
Hệ thống phanh trước |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Hệ thống phanh sau |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Thông số lốp |
205/55R16 |
205/55R16 |
215/45R17 |
Mâm xe |
Hợp kim 16" |
Hợp kim 16" |
Hợp kim 17" |
Đời xe |
2014 |
2014 |
2014 |
Chất liệu ghế |
Da |
||
Chỉnh điện ghế |
Ghế lái chỉnh điện |
||
Màn hình DVD |
Có |
||
Bluetooth |
Có |
||
Loa |
6 loa |
||
Điều hòa |
tự động vùng |
||
Nút điều khiển trên tay lái |
Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, Lẫy số, |
||
Cửa sổ trời |
Không |
||
Gương chiếu hậu chỉnh điện |
Chỉnh, gập điện |
||
Star stop engine |
Có |
||
Số lượng túi khí |
4 túi khí |
||
Phanh ABS |
Có |
||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
||
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD |
Có |
||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP |
|||
Hệ thống ổn định thân xe VSM |
Có |
||
Cảm biến lùi |
Có |
||
Camera lùi |
Có |