Giá Toyota Prado 2015 TXL 2.7L nhập khẩu
- Toyota Land Cuirer VX 4.6L : 2.607.000.000
Khuyến mãi mua xe Prado 2015.
Hotline 09 38 878 099
- *Ưu đãi hấp dẫn về giá tại toyota Hùng Vương, giảm giá lên tới 50 triệu tuỳ các dòng xe và thời điểm khi khách hàng mua xe mới.
- *Quà tặng phụ kiện hấp dẫn và nhiều dịch vụ hậu mãi khi khách hàng mua xe tại toyota Hùng Vương.
- *Hỗ trợ vay vốn mua xe trả góp đến 70% giá trị xe, lãi suất thấp thời gian đến 5 năm.
- *Hỗ trợ mua xe giao xe về các tỉnh. Bảo hành bảo dưỡng sơn sửa tất cả các dòng xe Toyota.
- *Quà tặng 10 món khi mua xe ( áo trùm xe, bình chữa cháy, ....)
- *Khách hàng sẽ được phục vụ hậu mãi chu đáo, tận tâm, chuyên nghiệp suốt quá trình sử dụng xe.
- *Hỗ trợ tư vấn thủ tục giấy tờ giao xe nhanh nhất toàn quốc.
Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XE
Kích thước |
D x R x C |
mm x mm x mm |
|
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
|
||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu |
m |
|
||
Trọng lượng không tải |
kg |
|
||
Trọng lượng toàn tải |
kg |
|
||
Động cơ |
Loại động cơ |
|
||
Dung tích công tác |
cc |
|
||
Công suất tối đa |
mã lực @ vòng/phút |
|
||
Mô men xoắn tối đa |
Nm @ vòng/phút |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo |
Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Vành & Lốp xe |
Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Phanh |
Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Trong đô thị |
lít / 100km |
|
|
Ngoài đô thị |
lít / 100km |
|
||
Kết hợp |
lít / 100km |
|
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
||
Cụm đèn sau |
|
||
Đèn phanh thứ ba |
|
||
Đèn sương mù |
Trước |
|
|
Sau |
|
||
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
Chức năng gập điện |
|
||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
||
Chức năng sấy gương |
|
||
Gạt mưa gián đoạn |
|
||
Chức năng sấy kính sau |
|
||
Ăng ten |
|
||
Tay nắm cửa ngoài |
|
||
Cánh hướng gió sau |
|
||
Chắn bùn |
|
NỘI THẤT
Tay lái |
Loại tay lái |
|
|
Chất liệu |
|
||
Điều chỉnh |
|
||
Trợ lực lái |
|
||
Gương chiếu hậu trong |
|
||
Ốp trang trí nội thất |
|
||
Tay nắm cửa trong |
|
||
Cụm đồng hồ |
Loại đồng hồ |
|
|
Đèn báo chế độ Eco |
|
||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
||
Chất liệu bọc ghế |
|
||
Ghế trước |
Loại ghế |
|
|
Điều chỉnh ghế lái |
|
||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
||
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
|
|
Hàng ghế thứ ba |
|
||
Tựa tay hàng ghế thứ hai |
|
TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa |
|
||
Cửa gió sau |
|
||
Hệ thống âm thanh |
Loại loa |
|
|
Đầu đĩa |
|
||
Số loa |
|
||
Cổng kết nối AUX |
|
||
Cổng kết nối USB |
|
||
Kết nối Bluetooth |
|
||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
||
Hệ thống điều khiển cân bằng |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
||
Camera lùi |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Sau |
|
|
Góc sau |
|
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
Túi khí bên hông phía trước |
|
||
Túi khí rèm |
|
||
Túi khí đầu gối người lái |
|
||
Dây đai an toàn |
|
Ngoại Thất Prado
Nội thất trang bị ghế da và các tấm ốp trang trí cửa được thay thế bằng màu đen làm tăng vẻ sang trọng; đặc biệt hàng ghế trước đã được tăng tiện ích tối đa nhờ ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng thay thế cho ghế chỉnh tay ở phiên bản cũ. Vô lăng 4 chấu điều chỉnh 4 hướng; phím điều khiển tích hợp trên vô lăng; kết nối bluetooth và điều khiển bằng giọng nói Voice Control lần đầu xuất hiện trên một xe do Toyota nhập khẩu.
Động cơ và vận hành
Toyota Prado 2015 được trang bị động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-I, dung tích 2,7 lít, cho công suất cực đại 161 mã lực tại 5.200 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 246 Nm tại 3.800 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 4 cấp tích hợp cơ cấu cài cầu điện. Xe còn có hệ thống lái trợ lực thủy lực biến thiên theo tốc độ của xe, giúp tăng sự ổn định khi vận hành ở tốc độ cao. Đặc biệt, xe có hệ truyền động 4 bánh toàn thời gian cùng bộ vi sai trung tâm hạn chế trượt TORSEN. Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình trong điều kiện tiêu chuẩn là 12,5 lít /100 km và có thể đạt vận tốc tối đa 165 km/h.
Hình ảnh xe Toyota Prado
Bảng dự trù chi phí mua xe Toyota Prado 2015
LOẠI XE | TOYOTA PRADO 2015 | ||
GIÁ NIÊM YẾT | 2,607,000,000 | ĐVT : VNĐ | |
GIẢM GIÁ | Liên hệ 0938 87 80 99 | ĐVT : VNĐ | |
GIÁ BÁN | 2,607,000,000 | ĐVT : VNĐ | |
II./ PHẦN ĐĂNG KÝ XE | |||
1./ Thuế trước bạ (tạm tính) | 10% | 260,700,000 | |
2./ Lệ phí đăng ký (bảng số) | 2,000,000 | ||
3./ Lệ phí đăng kiểm | 340,000 | ||
4./ Bảo hiểm dân sự | 485,000 | ||
5./ Bảo hiểm thân xe | 40,147,800 | ||
6./ phí đường bộ | 1 Năm | 1,560,000 | |
7.dịch vụ đăng ký | 2,000,000 | ||
Tổng cộng | 307,232,800 | ||
TỔNG CHI PHÍ MUA XE | 2,914,232,800 |